Bài viết Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
Máy điều hòa Casper 9000 BTU 1 chiều inverter TC-09IS36 (TC09IS36) thuộc dòng sản phẩm ECO CITY GEN.2 được hãng Casper kỳ vọng sẽ thay thế toàn bộ sản phẩm máy điều hòa cơ (Non-Inverter) trong năm 2024. Để biết thêm chi tiết về sản phẩm này mời Bạn xem ngay thông tin dưới đây.
Máy điều hòa Casper 9000 BTU inverter 1 chiều TC-09IS36 với thiết kế mang gam màu trắng tinh tế và hiện đại làm tăng vẻ đẹp của căn phòng cùng với công suất làm lạnh 9000BTU (1HP) phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng làm việc…
Dàn lạnh điều hòa Casper TC-09IS36 được trang bị đèn LED, bạn dễ dàng tùy chọn chế độ bật, tắt đèn hiển thị giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ hoặc thay đổi chế độ làm lạnh. Đèn LED này đặc biệt ưu điểm về đêm có tác dụng như đèn ngủ không bị chói mắt, đảm bảo sự thoải mái tối đa mà không tốn chi phí tiền điện (0.5W/giờ).
Với điều hòa Casper inverter i-Saving: Máy nén Inverter hoạt động ở tần số thấp (1Hz) để duy trì nhiệt độ mong muốn, động cơ quạt bên trong hoạt động với đố vòng quay tối thiểu, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống chỉ còn 0.3W.
Máy điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU inverter TC09IS36 được trang bị tấm lọc bụi có thể khử được những mùi hôi khó chịu như: mùi thuốc lá, mùi nấm mốc…giúp mang lại bầu không khí trong lành cho người sử dụng.
Tuy nhiên sau thời gian sử dụng điều hòa Casper tấm lọc bụi này thường sẽ bị bụi bẩn là một trong những nguyên nhân dẫn đến điều hòa không mát, làm mát kém, điều hòa bị chảy nước…hiểu được điều này, giờ đây điều hòa Casper sẽ tự động bật tín hiệu nhắc nhở để người dùng thực hiện vệ sinh lưới lọc, giúp bảo dưỡng kịp thời tăng tuổi thọ của thiết bị.
Chức năng tự động làm sạch iclean cũng được một số hãng điều hòa tên tuổi ứng dụng: Mitsubishi Electric, AQua…Khi bật chức năng này, máy điều hòa Casper inverter 9000BTU TC-09IS36 sẽ làm lạnh và làm đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy kích hoạt làm nóng, làm tan băng nhờ đó loại bỏ bụi bẩn bề mặt dàn. giúp ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn trong dàn lạnh.
Như vậy: Ưu điểm của chức năng iClean mang đến không gian sống trong lành, đồng thời giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể cho việc vệ sinh, bảo dưỡng máy điều hòa không khí cho gia đình Bạn.
Điều hòa inverter Casper TC09IS36 sử dụng môi chất lạnh gas R32 – Đây là là môi chất làm lạnh mới nhất, tiên tiến nhất hiện nay.
Loại gas này giúp giảm hiệu ứng nhà kính tránh gây thủng tầng ozone thân thiện với môi trường. Hơn thế nữa, gas R32 còn có hiệu suất làm lạnh nhanh hơn 1,6 lần so với những điều hoà sử dụng gas R410A và R22.
Thời gian bảo hành máy điều hoà Casper inverter 9000 BTU TC-09IS36 cho toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / ngay tại công trình.
Đặc biệt, Casper có chính sách bảo hành cực tốt 1 đổi 1 trong vòng năm đầu và 1 đổi 1 linh kiện trong vòng 2 năm và nhận được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng (Chi tiết chính sách bảo hành trên phiếu bảo hành kèm theo).
Với gần 300 trạm bảo bảo hành toàn quốc và đội ngũ nhân viên kỹ thuật có tay nghề cao chắc chắn sẽ đem lại sự an tâm cho khách hàng. Thời gian bảo hành của Casper nhanh chóng chỉ trong 24h đối với khu vực thành phố lớn và 48h đối với các khu vực khác.
Bạn tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, đặt mua điều hòa Casper 9000 BTU inverter 1 chiều TC-09IS36 Thái Lan hãy liên hệ với chúng tôi nhé.
Công ty TNHH Thiết Bị SGT – Tổng kho đại lý phân phối điều hòa Casper giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội.
Chúng tôi cam kết cung cấp 100% hàng chính hãng nguyên đai nguyên kiện, cung cấp đầy đủ CO/CQ và giá rẻ nhất thị trường.
Ngoài ra, SGT luôn đảm bảo đầy đủ mọi quyền lợi của khách hàng và dịch vụ lắp đặt nhanh chóng, chuyên nghiệp, hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7).
Điều hòa Casper | TC-09IS36 | |
Công suất làm lạnh (tối thiểu – tối đa) | kW | 2.64 (0.6 – 3.2) |
BTU/h | 9,000 (2,050 – 10,900) | |
Công suất sưởi ấm (tối thiểu – tối đa) | kW | – |
BTU/h | – | |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu – tối đa) | W | 1,040 (400 – 1,600) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu – tối đa) | W | – |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 4,9 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | – |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 8,0 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 3,87 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 4 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 540/420/370 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 41/35/24 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 708 x 193 x 282 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 765 x 269 x 351 |
Khối lượng tịnh | kg | 6,5 |
Khối lượng tổng | kg | 9,0 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 52/50/49 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 703 x 233 x 455 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 760 x 305 x 510 |
Khối lượng tịnh | kg | 16,0 |
Khối lượng tổng | kg | 18,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Lượng gas nạp | g | 360 |
Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 9,52 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
####