Bài viết Điều hòa LG 1 chiều 18.000BTU V18WIN
Máy điều hòa LG V18WIN loại 1 chiều 18000BTU gas R32 sản phẩm mới nhất của LG chính thức được bán ra thị trường năm 2023 tích hợp nhiều tính năng công nghệ mới nhất một sựa lựa chọn thông minh bởi tích hợp tính năng công nghệ tiên tiến mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người tiêu dùng.
Phải khẳng định rằng LG đã mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm mới máy điều hòa LG với thiết kế dàn lạnh cao cấp, hiện đại, từng đường nét tinh tế hài hòa với mọi không gian nội thất.
Với công suất 18000BTU, điều hòa LG inverter V18WIN phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp , nhà hàng…
Điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều V18WIN được trang bị công nghệ máy nén dual inverter. Nhờ đó máy điều hòa không chỉ tiết kiệm điện năng rất cao tới 70% mà vận hành bền bỉ và hoạt động êm ái mang đến cho bạn phút giây thực sự thư giãn dễ chịu.
Máy điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18WIN ngoài việc trang bị tấm lọc bụi thô và bụi mịn giúp lọc không khí ngay từ khâu đầu vào thì máy còn được tích hợp chức năng tự động làm sạch auto cleaning. Với chức năng tự động làm sạch tiên tiến ngăn chặn sự hình thành của các vi khuẩn và nấm mốc trên dàn tản nhiệt, đem đến cho bạn luồng không khí trong lành.
Nguyên nhân chính gây ra những mùi hôi khó chịu từ điều hòa nhiệt độ chính là các loại vi khuẩn và nấm mốc hình thành từ môi trường ẩm ướt trên dàn tản nhiệt sau mỗi lần sử dụng.
LG có bước cải tiến mạnh mẽ, đột phá không chỉ ở thiết kế sản phẩm, tích hợp công nghệ inverter cho tất cả sản phẩm mà dàn nóng đều sử dụng dàn đồng. Giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm, hiệu suất làm lạnh cao hơn. Đặc biệt chống oxy hóa, ăn mòn của nước mưa, muối biển.
Hơn nữa, dản tản nhiệt mạ vàng Gold Fin bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ của sản phẩm
Chỉ cần một lượng nhỏ môi chất lạnh so với R410, môi chất lạnh R32 có thể đạt được hiệu quả cao, giúp giảm nguy cơ nóng lên của toàn cầu và không phá hủy tầng ozone. Tỷ lệ nén môi chất lạnh R32 làm tăng công suất so với môi chất R22, R410 giúp cải thiện hiệu suất làm mát.
Theo chúng tôi: năm 2023 nếu bạn mua máy điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter thương hiệu uy tín, chất lượng tốt nhất thì LG V18WIN hoàn toàn có lợi thế vượt trội bởi uy tín thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc, chất lượng sản phẩm đã được kiểm chứng, cùng chính sách chăm sóc sản phẩm sau bán hàng 5 sao (có chương trình bảo dưỡng định kỳ miễn phí hàng năm)…
Đặc biệt giá điều hòa LG inverter V18WIN rẻ hơn 2 triệu so với dòng thông dụng (nọn-inverter) của Panasonic N18XKH-8 / N18ZKH-8 và Daikin FTF50XV1V, thậm chí còn rẻ hơn cả phân khúc điều hòa inverter giá rẻ khác: Casper GC18IS33 / MC18ISS33
Bạn cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua điều hòa LG 18000 BTU 1 chiều inverter V18WIN hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty TNHH Thiết Bị SGT – Tổng kho đại lý điều hòa LG giá rẻ nhất, chính hãng tại Hà Nội.
Chúng tôi cam kết:
Điều hòa LG | V18WIN | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
KW | 4.98(0.88-5.28) | |
Btu/h | 17000 (3,000-18,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 4.490 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2.71 |
(Btu/h)/W | 9.24 | ||
Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 1,840(250-2,080) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 8.20(1.36-9.10) |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 13.0/11.0/7.2/5.0 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 45/40/32/26 |
Kích Thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối Lượng | Kg | 8.4 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | 31.0 | |
Làm Lạnh | dB(A) | 53 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối Lượng | Kg | 27.5 | |
Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
Aptomat | A | 25 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3×1.5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4×1.5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | Ø 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/20 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Cấp Nguồn | Khối trong nhà |