Bài viết Điều hòa LG 9.000BTU 1 chiều V10WIN
Máy điều hòa LG V10WIN 9000BTU 1 chiều inverter sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan với thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 2 năm và máy nén 10 năm model mới nhất ra mắt năm 2023.
Điều hòa LG V10WIN thay thế cho model V10ENW1
Máy điều hòa LG 9000BTU V10WIN không chỉ tiết kế với đẹp mắt đường nét tinh tế, màu trắng sáng trắng bóng hài hòa với mọi không gian nội thất. Công suất 9000BTU (1HP), Điều hòa LG V10ENW phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2.
LG luôn tiên phong mang lại cho người tiêu dùng những sản phẩm tốt nhất, tiết kiệm chi phí tiền điện sử dụng hàng. Với máy điều hòa LG inverter không chỉ giúp Bạn tiết kiệm tiền điện hàng tháng tới 70% so với máy điều hòa thông thường mà máy vận hành siêu êm ái, cũng như chênh lệch nhiệt độ thấp mang đến sự thoải mái cực kỳ dễ chịu.
Với mức tiết kiệm này, bạn hoàn toàn thoải mái không phải có bất kỳ lo lắng gì về chi phí tiền điện hàng tháng.
Với tình trạng ô nhiễm không khí đáng báo động như hiện nay (đặc biệt là các TP. Hà Nội, TP. HCM) gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe. Thì với điều hòa LG 9000BTU 1 chiều V10WIN bạn sẽ hoàn toàn yên tâm không gian trong phòng sẽ thực sự trong lành và an toàn cho chính bạn những người thân thương nhất.
Chức năng tự động làm sạch tiên tiến ngăn chặn sự hình thành các vi khuẩn và nấm mốc trên dàn tản nhiệt, đem đến cho bạn luồng không khí trong lành.
Kể từ năm 2017 về trước thì máy điều hòa LG khi sử dụng độ ồn hơi cao gây ra cảm giác cực kỳ khó chịu cho người sử dụng. Hiểu được vấn đề gặp phải kể từ 1/2018 LG đã khắc phục được nhược điểm trên mang đến không gian yên tĩnh thực sự thoải mái cho người tiêu dùng.
Hơn nữa với chế độ ngủ đêm máy điều hòa LG 9000 BTU V10WIN sẽ tự động điều chỉnh giảm độ ồn động cơ vận hành xuống mức thấp nhất, giúp bạn tận hưởng giấc ngủ ngon và sâu trong không gian yên tĩnh.
LG là hãng điều hòa tiên phong trong việc sử dụng dàn nhiệt mạ vàng. Lớp phủ đặc biệt màu vàng, bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Vì thế bạn dễ dàng nhận thấy máy điều hòa LG xuất hiện ở mọi nơi. Đặc biệt LG là sản phẩm luôn được ưu tiên lựa chọn lắp đặt cho khu vực khách sạn, nhà nghỉ ven biển nơi mà có độ ăn mòn cao nhất.
Gas R32 môi chất lạnh tiên tiến nhất: Không phá hủy tầng ô zôn + Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu + Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng.
Mặc dù được trang bị công nghệ inverter – tiết kiệm điện và nhiều tính năng hiện đại khác nhưng giá điều hòa LG 9000 1 chiều inverter V10WIN lại rẻ hơn với dòng thông dụng của Panasonic N9ZKH-8 và Daikin FTF25AXV1V từ 500.000đ – 800.000đ/ bộ. Vì thế LG V10WIN chính là lựa chọn thông minh sáng suốt nhất.
Bạn cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua điều hòa LG 9000 BTU 1 chiều inverter V10WIN hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty TNHH Thiết Bị SGT – Tổng kho đại lý điều hòa LG giá rẻ nhất, chính hãng tại Hà Nội.
Chúng tôi cam kết:
Điều hòa LG | V10WIN | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
KW | 2.58 (0.41-2.70) | |
Btu/h | 8,800 (1,400 – 9,200) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 4.280 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2.80 |
(Btu/h)/W | 9.57 | ||
Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 920 (150-1,160) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 5.00 (0.80-6.80) |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 7.8/6.7/5.0/4.3 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 38/33/29/27 |
Kích Thước | R x C x S | mm | 756 x 265 x 184 |
Khối Lượng | Kg | 7.4 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | 27.0 | |
Làm Lạnh | dB(A) | 50 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 717 x 495 x 230 |
Khối Lượng | Kg | 20.1 | |
Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3×1.0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4×1.0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | Ø 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7.0 | |
Cấp Nguồn | Khối trong nhà |