Bài viết Điều hòa Mitsubishi Heavy 18.000BTU inverter SRK/SRC18YT-S5
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18YT-S5 sản phẩm mới ra mắt kể từ tháng 5/2018 mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ vô cùng hữu ích chất lượng hàng đầu Nhật Bản.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 công suất 18000BTU (2HP) thiết kế kiểu dáng mẫu mã hoàn toàn mới phong cách Châu Âu sang trọng, quý phái phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp…
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng, chính là sự duy trì sự chênh lệch nhiệt độ cực thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 đến 1.5OC. Giúp tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi, diệt khuẩn và loại bỏ tất cả các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe. Ngay cả khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể (2.500 – 3.000/cc). Như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh. Bạn có thể tận hưởng chúng mà không lo phát sinh chi phí điện.
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Môi chất lạnh R410A không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone. Vì vậy, R410A là sự lựa chọn đáng tin cậy đối với người sử dụng, nhằm bảo vệ môi trường sống an toàn hơn.
Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước,phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
Chế độ khử ẩm
Giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát giai đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chế độ hoạt động êm
Độ ồn dàn nóng thấp hơn 3dB(A) so với mức danh định
Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Bộ điều khiển điều hòa Mitsubishi Heavy với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. Mitsubishi Heavy quan tâm đến nhu cầu khách hàng dù là chi tiết nhỏ nhất như này. Chính vì thế những ai đã dùng Mitsubishi Heavy rồi khó lòng thay đổi sang các thương hiệu khác mặc dù được tư vấn mẫu mã đẹp hơn, bán chạy hơn…
Như vậy phải khẳng định rằng máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 được tích hợp đầy đủ những công nghệ mới, hiện đại nhất trên thị trường hiện nay. Thậm chí Mitsubishi Heavy SRK18YT-S5 hoàn có lợi thế hơn về chất lượng hơn hẳn Panasonic PU18VKH-8 hay Daikin FTKQ50SAVMV.
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn Lạnh | SRK18YT-S5 | |
Dàn nóng | SRC18YT-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 5.0( 0.9 ~ 5.1) | |
BTU/h | 17,060 ( 3,070~ 17,401) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.64(0.22~ 1.96) | |
EER | W/W | 5.036 | |
Dòng điện | A | 7.8/7.4/7.1 | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | mm | 262 x 769 x 230 |
(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn nóng | mm | 595 x 780(+62) x 290 |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7.5 |
Dàn nóng | kg | 39.5 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.1 |
Dàn nóng | m³/min | 35 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 12.7 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) | ||
Giá: Liên hệ