Bài viết Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 18000BTU 1 chiều SRK/SRC18YXS-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều inverter SRK/SRC18YXS-W5 model mới nhất chính thức được giới thiệu bán ra thị trường nước ta tháng 10/2021, công nghệ tính năng tiên tiến mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm tuyệt vời.
Thiết kế theo phong cách Châu Âu tông màu trắng sang trọng, đường nét tinh tế làm nổi bật không gian căn phòng nhà Bạn.
Điều hòa Mitsu Heavy SRK18YXS-W5 với công suất làm lạnh 18.000BTU (2 HP) thích hợp lắp đặt cho không gian lt 30m2, như phòng khách, phòng họp, phòng làm việc… đem lại không gian mát lạnh, giúp bạn tận hưởng cuộc sống.
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK18YXS-W5 được trang bị công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy nén, làm giảm sự tiêu thụ điện tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh một cách nhanh nhất và mạnh nhất.
Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không bị chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Nhờ vậy, bạn có thể tiết kiệm được khoản tiền điện hàng tháng mà không cần lo lắng đến hóa đơn tiền điện.
Phân phối gió tự động 3 chiều, giúp luồng gió len lỏi từng ngóc ngách, làm mát đồng đều không gian phòng, giúp bạn thoải mái tận hưởng không gian mát lạnh
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kì của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ tự động ghi nhớ vị trí cánh đảo gió trước đó mà không cần phải thao tác đặt lại.
Luồng gió được phân phối trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí bất kì mà bạn mong muốn, tuỳ theo sở thích của bạn.
Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK18YXS-W5 được ứng dụng công nghệ làm lạnh nhanh được phát triển dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của động cơ phản lực, đây được xem là công nghệ độc quyền và tiến tiến nhất với hiểu quả sử dụng năng lượng cao, giúp sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn, thổi xa và lan tỏa đều mọi ngóc ngách trong phòng với công suất tiêu thụ điện tối thiểu, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ giảm tiền điện hàng tháng cho gia đình bạn.
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc,
Bộ lọc khử mùi Solar giúp ngăn chặn các mùi hôi khó chịu như thuốc lá, tất chân, mùi tanh, mùi ẩm,… kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi khó chịu, mang đến không gian trong lành và tươi mát cho gia đình bạn.
Bộ lọc khuẩn với Enzyme tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công vào giáp bào của khuẩn trùng tại ô bẫy vi sinh trên bộ lọc và tiêu diệt chúng, trả lại bầu không khí trong lành, sạch khuẩn.
Lồng quạt của máy đã được xử lý kháng khuẩn, ngăn chặn và hạn chế sự phát triển và tồn tại của nấm mốc và mùi hôi khó chịu khi hệ thống máy ngừng hoạt động, tạo môi trường sạch và an toàn cho gia đình bạn
Mặt nạ tháo lắp được một cách dễ dàng giúp thao tác làm sạch bộ lọc đơn giản hơn, tiết kiệm thời gian vệ sinh bảo dưỡng máy.
Bộ điều khiển từ xa của máy điều hòa Mitsubishi inverter 18000BTU SRK18YXS-W5 với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng, trong không gian phòng tối bạn vẫn có thể dễ dàng tìm điều khiển và thao tác điều chỉnh dễ dàng.
Chức năng tự động báo lỗi trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chuẩn đoán và báo lỗi, điều này giúp bạn dễ dàng phát hiện khi máy xảy ra sự cố và thông báo đến các trạm xử lý bảo hành một cách nhanh chóng, kịp thời.
Vấn đề bảo vệ môi trường chính là vấn đề cấp bách được xã hội quan tâm nhất hiện nay. Dòng Gas R32 ra đời với nhiều ưu điểm tiên tiến nhất, làm lạnh nhanh hơn, hạn chế tối đa sự ảnh hường đối với Trái Đất, không gây hiệu ứng nhà kính, đây là môi chất lạnh được mọi hãng điều hòa hướng đến sử dụng.
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh | SRK18YXS-W5 | |
Dàn nóng | SRC18YXS-W5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 5.30(1.3~5.5) | |
BTU/h | 18,084 (4,436~18,766) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.48(0.26~1.60) | |
CSPF | 5,59 | ||
Dòng điện | A | 7.0/6.7/6.4 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 290x870x230 |
Dàn nóng | mm | 640×800(+71)x290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 10,0 |
Dàn nóng | kg | 37,0 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 14.0/11.5/8.9 |
Dàn nóng | m3/min | 26,7 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | φ6.35(1/4″) |
Đường gas | mm | φ12.7(1/2″) | |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Giá: Liên hệ